
Xem thêm các phiên bản khác
Tổng quan
ALL-NEW M6 PRO New
Tiện Nghi Thời Thượng
- Công suất tối đa: 130kw
- Mô-men xoắn cực đại: 270N · m
- Dung tích bình xăng: 52L
- Kiềm chế trọng lượng: 1625-1660kg
Phiên bản xe
Giá: 699.000.000đ *Đã bao gồm VAT
- 174 / 5,500 Công suất tối đa (HP/rpm)
- 270 / 1,400 – 4,500 Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
Giá: 799.000.000đ *Đã bao gồm VAT
- 174 / 5,500 Công suất tối đa (HP/rpm)
- 270 / 1,400 – 4,500 Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
Tính năng GAC m6 Pro
Thiết kế ngoại thất
Ngoại thất M6 Pro được thiết kế đồng nhất ở phần đầu xe và đuôi xe, mang đến hình ảnh trực quan của đôi cánh rõ nét, để lại ấn tượng mạnh ngay từ cái nhìn đầu tiên.

La-zăng xe
Kiểu dáng la-zăng 18-inch Vát Cắt Kim Cương của All-New M6 Pro đem lại hiệu ứng hình ảnh đậm chất thể thao được trang bị trên phiên bản GL.
Còn phiên bản GS được trang bị la-zăng 16-inch.

Cụm đèn pha phong cách LED ma trận
Cụm đèn trước có thiết kế mô phỏng phong cách đèn LED ma trận, đem đến hình ảnh năng động. Công nghệ chiếu sáng LED đem lại hiệu quả chiếu sáng tuyệt vời, giúp khách hàng lái xe an toàn hơn vào ban đêm.
*Trang bị trên phiên bản cao nhất GL

*Trang bị trên phiên bản cao nhất GL
VẬN HÀNH MẠNH MẼ NHẤT PHÂN KHÚC VÀ TỐI ƯU NHIÊN LIỆU
Hệ thống truyền động Megawave Power hiệu suất cao
Động cơ 1.5Turbo GDI (Động cơ xăng tăng áp tích hợp phun nhiên liệu trực tiếp) thế hệ thứ 3 hiệu suất cao cung cấp công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 270 Nm, đồng thời mức tiêu thụ nhiên liệu cũng hết sức ấn tượng chỉ với 7.2L/100km*. Với 3 chế độ lái (ECO, Comfort & Sport) bảo đảm khả năng vận hành êm ái, dễ dàng di chuyển trong thành phố hay trên các chặng hành trình dài.
*Tiêu chuẩn kiểm tra tiêu thụ nhiên liệu NEDC
Hộp số ly hợp kép ướt 7 cấp
Được xếp hạng Top 10 hộp số tốt nhất thế giới.
Hộp số ly hợp kép ướt 7 cấp cung cấp khả năng chuyển số nhanh nhưng vẫn rất mượt mà, ổn định, bền bỉ và hiệu quả.
CÔNG NGHỆ AN TOÀN HIỆN ĐẠI
HỆ AN TOÀN HIỆN ĐẠI
93% vật liệu cấu thành sử dụng thép cường độ cao, với độ cứng cao nhất đạt đến 1500 Mpa, tương đương với mức của một tàu ngầm hạt nhân. Khung xe cứng cáp đem lại khả năng bảo vệ toàn diện, đảm bảo an toàn cho toàn bộ hành khách.
Điều chỉnh linh hoạt cho các mục đích khác nhau
Điều chỉnh linh hoạt cho các mục đích khác nhau
Động cơ – Công nghệ
Động cơ Megawave Power 1.5T GDI thế hệ thứ ba hoàn toàn mới
Nội thất
Tự hào có một thiết kế rộng hơn và có một không gian lớn hơn
Liên hệ ngay hôm nay để nhận ưu đãi lớn kèm theo chính sách hỗ trợ trả góp linh hoạt:
Quản lý Bán Hàng: Mr Quang: 0966 749 666
Tư vấn nhanh hiệu quả !
Thông tin nổi bật
Kích thước
Ngoại thất
Tiết kiệm nhiều hơn và di chuyển nhanh hơn
Thiết kế thời trang và súc tích
Thông số kỹ thuật
THÔNG TIN CƠ BẢN
1.5TGDI + 7WDCT | ||||
---|---|---|---|---|
GS | GB | GE | GL | |
Chiều dài × Chiều rộng × Chiều cao (mm) | 4793 × 1837 × 1730 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2810 | |||
Sức chứa chỗ ngồi | 7 Hành khách | |||
Dung tích cốp (L) | 324-1100 | |||
Dung tích bình xăng (L) | 52 | |||
Kiềm chế trọng lượng (Kg) | 1625-1660 | |||
Động cơ | 1,5 tấn GDI | |||
Dịch chuyển (cc) | 1497 | |||
Công suất tối đa (kW / vòng / phút) | 130/5500 | |||
Mô-men xoắn cực đại (N · m / vòng / phút) | 270/1400-4500 | |||
Sự truyền | 7WDCT | |||
Hệ thống treo | Trước: McPherson Hệ thống treo / Phía sau: Hệ thống treo chùm xoắn | |||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện (EPS) | |||
Hệ thống truyền động | FWD |
NGOÀI
1.5TGDI + 7WDCT | ||||
---|---|---|---|---|
GS | GB | GE | GL | |
Lốp 215/60 R16 | ● | ━ | ━ | ━ |
Lốp 215/55 R17 | ━ | ● | ● | ━ |
Lốp 215/50 R18 | ━ | ━ | ━ | ● |
Lốp dự phòng tạm thời | ● | ● | ● | ● |
Đèn pha halogen (Báo động bật đèn pha + Chức năng theo dõi tôi tại nhà) | ● | ━ | ━ | ━ |
Đèn pha LED (Báo động cho đèn pha bật + Chức năng theo dõi tôi về nhà) | ━ | ● | ● | ● |
Đèn pha tự động | ━ | ━ | ━ | ● |
Đèn LED chạy ban ngày | ━ | ● | ● | ● |
Đèn pha tự động điều chỉnh độ cao | ━ | ━ | ━ | ● |
Đèn sương mù phía sau | ● | ● | ● | ● |
Đèn hộp găng tay | ━ | ━ | ● | ● |
Ánh sáng xung quanh | ━ | ━ | ━ | ● |
Gương chiếu hậu điện | ● | ● | ● | ● |
Gương bên điện với tự động gấp và sưởi ấm | ━ | ● | ● | ● |
Cần gạt nước kính chắn gió phía trước cảm biến mưa | ━ | ━ | ━ | ● |
Cửa sổ trời chỉnh điện | ━ | ● | ━ | ━ |
Cửa sổ trời toàn cảnh | ━ | ━ | ● | ● |
Cửa sổ hàng ghế thứ hai và kính chắn gió phía sau | ━ | ━ | ━ | ● |
Kính chắn gió phía sau có sưởi | ● | ● | ● | ● |
NỘI THẤT
1.5TGDI + 7WDCT | ||||
---|---|---|---|---|
GS | GB | GE | GL | |
Điều hòa tự động hai vùng phía trước | ● | ● | ● | ● |
Bộ lọc không khí PM 1.0 | ● | ● | ● | ● |
Ghế lái Điều chỉnh bằng tay 6 hướng | ● | ━ | ━ | ━ |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | ━ | ● | ● | ● |
Ghế hành khách phía trước Điều chỉnh bằng tay 4 hướng | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống sưởi ghế trước | ━ | ━ | ● | ● |
Hàng ghế thứ hai Điều chỉnh bằng tay 4 chiều | ● | ● | ● | ● |
Tấm che nắng phía trước với gương | ● | ● | ● | ● |
Tấm che nắng phía trước với ánh sáng | ━ | ━ | ● | ● |
Vô lăng PU | ● | ━ | ━ | ━ |
Vô lăng bọc da | ━ | ● | ● | ● |
Ghế vải | ● | ━ | ━ | ━ |
Ghế PVC | ━ | ● | ● | ● |
Cảm biến chất lượng không khí | ━ | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu nội thất với tính năng chống chói tự động | ━ | ━ | ━ | ● |
AN TOÀN
1.5TGDI + 7WDCT | ||||
---|---|---|---|---|
GS | GB | GE | GL | |
Túi khí kép phía trước | ● | ● | ● | ● |
Túi khí kép phía trước | ━ | ● | ● | ● |
Túi khí rèm bên | ━ | ● | ● | ● |
Dây an toàn hàng ghế trước với lời nhắc không gắn chặt (Ánh sáng và âm thanh) | ● | ● | ● | ● |
Dây an toàn hàng ghế thứ hai với lời nhắc không được buộc chặt | ━ | ━ | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát giữ khởi hành ngang dốc (HHC) | ● | ● | ● | ● |
Kiểm soát xuống dốc (HDC) | ● | ● | ● | ● |
Phanh đỗ xe điện tử (với Autohold) | ● | ● | ● | ● |
Chương trình ổn định điện tử (ESP) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống giám sát áp suất lốp | ● | ● | ● | ● |
Neo ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | ● | ● | ● | ● |
Bộ cố định động cơ (w / Báo động chống trộm) | ● | ● | ● | ● |
GIẢI TRÍ VÀ CÔNG NGHỆ
1.5TGDI + 7WDCT | ||||
---|---|---|---|---|
GS | GB | GE | GL | |
Cụm đồng hồ 7 inch | ● | ● | ● | ● |
Màn hình cảm ứng 10,25 inch | ● | ● | ● | ● |
4 loa | ● | ━ | ━ | ━ |
6 loa | ━ | ● | ━ | ━ |
8 loa | ━ | ━ | ● | ● |
Bluetooth | ● | ● | ● | ● |
PEPS | ━ | ● | ● | ● |
Cảm biến đỗ xe phía sau | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống camera quan sát phía sau | ━ | ● | ━ | ━ |
Hệ thống camera quan sát xung quanh | ━ | ━ | ● | ● |
Kiểm soát hành trình | ● | ● | ● | ━ |
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | ━ | ━ | ━ | ● |
Cảnh báo chệch làn đường (LDW) | ━ | ━ | ━ | ● |
Phanh khẩn cấp tự động (AEB) | ━ | ━ | ━ | ● |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | ━ | ━ | ━ | ● |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | ━ | ━ | ━ | ● |
Hỗ trợ chùm tia cao (HMA) | ━ | ━ | ━ | ● |
Hỗ trợ hành trình tích hợp (ICA) | ━ | ━ | ━ | ● |
Hỗ trợ kẹt xe (TJA) | ━ | ━ | ━ | ● |
Hệ thống nhận dạng biển báo giao thông (TSR) | ━ | ━ | ━ | ● |
Liên hệ ngay hôm nay để nhận ưu đãi lớn kèm theo chính sách hỗ trợ trả góp linh hoạt:
Quản lý Bán Hàng: Mr Quang: 0966 749 666
Tư vấn nhanh hiệu quả !